Ý kiến thăm dò
Thủ tục hành chính
- Thông tin
- TTHC liên quan
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Thanh Hóa | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | BQP-THA-255040 | |||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Xã | |||||||||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết | |||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Chính sách | |||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
| |||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. | |||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
| |||||||||||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 04 bộ. | |||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | ||||||||||||||||||||||
Phí | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||
Lệ phí | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||
Mức giá | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 70 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian ở cấp xã và thời gian giám định y khoa), cụ thể:; - Cấp xã: Không quy định. - Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện: 10 ngày làm việc; - Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh: 10 ngày làm việc; - Cục Chính trị quân khu: 10 ngày làm việc; - Cục Chính sách/Tổng cục Chính trị: 10 ngày làm việc. - Tư lệnh hoặc Chính uỷ quân khu; Cục trưởng Cục Chính sách/Tổng cục Chính trị: 10 ngày làm việc. - Hội đồng giá định y khoa: 10 ngày làm việc kể từ ngày giám định xong. - Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh: 10 ngày làm việc.
| |||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Cá nhân | |||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đối tượng cư trú | |||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Tư lệnh hoặc Chính uỷ quân khu (Đối tượng thuộc quân khu quản lý), Cục trưởng Cục Chính sách/Tổng cục Chính trị (đối tượng của các đơn vị thuộc thẩm quyền) | |||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã | |||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Các các cơ quan, đơn vị từ trung đoàn và tương đương trở lên; Cục chính sách/Tổng cục Chính trị, Hội đồng Giám định y khoa. | |||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định cấp giấy chứng nhận thương binh và phụ cấp, trợ cấp hàng tháng (Mẫu TB3) hoặc quyết định trợ cấp thương tật một lần (Mẫu TB4); cấp giấy chứng nhận thương binh. | |||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | ||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
| |||||||||||||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |
- Xác nhận danh sách học sinh, sinh viên đề nghị vay vốn Ngân hàng chính sách xã hội(2019-09-09 16:22:43)
- Xác nhận danh sách hộ gia đình nghèo đề nghị vay vốn ngân hàng chính sách xã hội.(2019-09-09 16:21:54)
- Phê duyệt biên bản họp Tổ Tiết kiệm và vay vốn.(2019-09-09 16:20:38)
- Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã(2019-09-09 16:17:53)
- Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên (cấp xã)(2019-09-09 16:16:57)
- Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)(2019-09-09 16:16:17)
- Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)(2019-09-09 16:15:12)